messenger

Chat Face

zalo

Chat Zalo

phone

Phone

Gọi ngay: 0827011011

Bảng Giá Cửa Chống Cháy Mới Nhất Hiện Nay | Các Loại & Tiêu Chuẩn

Cập nhật bảng giá cửa chống cháy các loại mới nhất hiện nay. Tham khảo chi tiết giá cửa chống cháy gỗ, thép, composite theo tiêu chuẩn EI, kích thước, mẫu mã đa dạng.

thinh-vuong-door

Trong bối cảnh hiện đại, khi các công trình xây dựng ngày càng chú trọng đến yếu tố an toàn và thẩm mỹ, cửa chống cháy đã trở thành một lựa chọn không thể thiếu. Tuy nhiên, để lựa chọn được một sản phẩm vừa đảm bảo chất lượng, vừa có mức giá hợp lý, người tiêu dùng cần phải nắm rõ thông tin và tìm đến những đơn vị cung cấp uy tín. Tại Thịnh Vượng Door sẽ chia sẻ về giá cửa chống cháy và những lợi ích mà sản phẩm này mang lại.

1. Bảng giá cửa chống cháy các loại

1.1 Cửa thép chống cháy

Thời gian chống cháy

Chiều cao cánh tối đa

Độ dày thép

Giá (VNĐ/m2)

60 phút

2400

45 (50)

3.600.000

70 phút

2400

45 (50)

3.600.000

90 phút

2400

45 (50)

3.800.000

120 phút

2400

65 (50)

5.800.000

1.2 Cửa gỗ chống cháy

Thời gian chống cháy

Chiều cao cánh tối đa

Độ dày thép

Giá (VNĐ/m2)

60 phút

FREE SIZE

50

2.700.000

70 phút

FREE SIZE

50

2.700.000

90 phút

FREE SIZE

52

2.900.000

120 phút

FREE SIZE

65 (70)

4.900.000

1.3 Cửa thép chống cháy Hàn Quốc

STT

DIỄN GIẢI

ĐVT

ĐƠN GIÁ

SỐ LƯỢNG

A

SERIES 100- Phẳng trơn – giá phân biệt theo màu thép

     

1

Series 100 – Thép màu V (silVer)/ hoặc 101:

– Vật liệu làm khung là thép mạ kẽm (GI) sơn tĩnh điện một màu, cánh là thép màu nhập khẩu Hàn Quốc

– Độ dày thép Cánh: 0.5mm

– Bề rộng cánh: 40mm

– Độ dày thép Khung: 1.2mm

– Vật liệu bên trong: Honeycomb, Khung xương gia cố 1.6mm

– 3 Bản lề lá inox, ron cao su, đóng gói carton

m2

1.800.000

 

2

Series 100 – Thép màu (R,B,G,RB)

– Vật liệu làm khung là thép mạ kẽm (GI) sơn tĩnh điện một màu, cánh là thép màu nhập khẩu Hàn Quốc

– Thép cánh dày: 0.7mm

-Tổng độ dày cánh 40mm

– Độ dày thép Khung: 1.2mm

– Vật liệu bên trong: Honeycomb, Khung xương gia cố 1.6mm

– 3 Bản lề lá inox, ron cao su, đóng gói carton

m2

2.400.000

 

3

Series 100 – Thép màu (H, GH)

– Vật liệu làm khung là thép mạ kẽm (GI) sơn tĩnh điện một màu, cánh là thép màu nhập khẩu Hàn Quốc

– Thép cánh dày: 0.7mm

-Tổng độ dày cánh 40mm

– Độ dày thép Khung: 1.2mm

– Vật liệu bên trong: Honeycomb, Khung xương gia cố 1.6mm

– 3 Bản lề lá inox, ron cao su, đóng gói carton

M2

2.600.000

 

B

CỬA HOA VĂN GIÁ PHÂN BIỆT THEO SERIES: 400, 500, 600

Nội dung:

– Vật liệu làm khung là thép mạ kẽm (GI) sơn tĩnh điện một màu, cánh là thép màu nhập khẩu Hàn Quốc

– Độ dày thép Cánh: 0.7mm (Thép màu R, B, G, RB, H, GH)

– Bề rộng cánh: 40mm

– Độ dày thép Khung: 1.2mm

– Vật liệu bên trong: Honeycomb, Khung xương gia cố 1.6mm

– 3 Bản lề lá inox, ron cao su, đóng gói carton

     

1

SERIES: 400

m2

2.800.000

 

2

SERIES: 500

m2

3.000.000

 

3

SERIES: 600

m2

3.200.000

 
 

LƯU Ý: GIÁ BAO GỒM THIẾT KẾ HOA VĂN 2 MẶT GIỐNG HOẶC KHÁC NHAU ( CÙNG SERIES). NẾU THIẾT KẾ 1 MẶT THÌ TRỪ ĐI:

SERIES: 400: trừ đi 250.000đ/ giá trị tổng bộ cửa sau khi tính mét vuông

SERIES: 500: trừ đi 350.000đ/ giá trị tổng bộ cửa sau khi tính mét vuông

SERIES: 600: trừ đi 450.000đ/ giá trị tổng bộ cửa sau khi tính mét vuông

     
 

Chốt âm

cặp

300.000

 
 

Doorsill inox

met

500.000

 
 

thông gió, lá xách

cái

500.000

 
 

ô kính vừa

ô

500.000

 

1.4 Cửa thép chống cháy vân gỗ

STT

DIỄN GIẢI

ĐVT

ĐƠN GIÁ

CHI TIẾT

 

CỬA ĐƠN 1 CÁNH: ÁP DỤNG TẤT CẢ PANO:H0, H1, H2, H3, H4, H5, H6, H7, H8, H9, H10, H11, H12. H15

H1A, H2A, H3A, H4A, H12A. Mẫu phẳng thì trừ đi 250.000đ/ met

Lưu ý: mẫu pano nhưng thêm ô kính thì ô kính tính giá riêng riêng. ( chỉ có mẫu H4, H3A, H4A, H8)

 

Cửa được chế tạo bằng thép mạ điện, bên trong là hệ thống khung xương và chất liệu chịu lực, chất chống cháy HoneyComb/ bông thủy tinhĐộ dày thép cánh: 0,8mm

Độ dày thép khung: 1.2mm

Độ dày tổng thể của cánh: 50mm

Quy cách khung: 45x

Bề mặt hoàn thiện bằng lớp sơn tĩnh điện, tạo vân gỗ bằng kỹ thuật in chuyển nhiệt, bề mặt cuối cùng được phủ một lớp sơn để tạo độ bóng như gỗ tự nhiên.

m2

2.550.000

Lưu ý: cửa nhỏ hơn 830 x 2200mm thì quy về kích thước 830 x 2200mm để tính giá

 

Lưu ý cửa 1 cánh

dày khung theo tường từ 170-240: tăng 100.000đ/ m2

dày khung theo tường > 240mm thì tăng 200.000đ/ met

 

CỬA NHIỀU CÁNH ÁP DỤNG TẤT CẢ PANO:H0, H1, H2, H3, H4, H5, H6, H7, H8, H9, H10, H11, H12. H15

H1A, H2A, H3A, H4A, H12A

GS2: CỬA ĐÔI 2 CÁNH ĐỀU

GS3: CỬA MẸ BỒNG CON

GS4: CỬA 4 CÁNH

Cửa mẫu phẳng thì trừ đi 250.000đ/ mét vuông

CỬA HAI CÁNH PHẲNG CÓ Ô KÍNH LỚN (giá đã bao gồm ô kính)

Lưu ý: mẫu pano nhưng thêm ô kính thì ô kính tính giá riêng. ( chỉ có mẫu H4, H3A, H4A, H8)

 

Cửa được chế tạo bằng thép mạ điện, bên trong là hệ thống khung xương và chất liệu chịu lực, chất chống cháy HoneyComb/ bông thủy tinh

Độ dày thép cánh

Độ dày thép khung

Độ dày tổng thể của cánh: 50mm

Quy cách khung: 45 X

Bề mặt hoàn thiện bằng lớp sơn tĩnh điện, tạo vân gỗ bằng kỹ thuật in chuyển nhiệt, bề mặt cuối cùng được phủ một lớp sơn để tạo độ bóng như gỗ tự nhiên.

M2

2.850.000

Lưu ý: cửa nhỏ hơn 830 x 2200mm thì quy về kích thước 830 x 2200mm để tính giá

 

Lưu ý cửa nhiều cánh: độ dày khung theo tường từ 270-300mm: tăng 100.000đ/ m2

dày khung theo tường > 300mm : tăng 200.000đ/ m2

LƯU Ý: MẪU HUỲNH TRỐNG ĐỒNG GIÁ CAO HƠN CÁC MẪU BÌNH THƯỜNG 50K/ M2

 

GIÁ Ô KÍNH

 

ô kính của mẫu H4, H3A

ô

300.000

kính cường lực 10mm

 

ô kính của mẫu H4A, H8

ô

400.000

 

Phụ thu ofix

cửa đơn

350.000

đơn giá tính theo m2 + phụ thu ofix kính

kính an toàn 2 lớp 6.3mm

 

cửa đôi

450.000

 

cửa 4 cánh

550.000

 

KHÓA

bộ

790.000

khóa cốt dài chốt tròn

K1-GSK206

 

bộ

950.000

Khóa đa điểm chốt tròn

K2-GSK206

2. Các yếu tố ảnh hưởng đến giá cửa chống cháy

Khi tìm hiểu về báo giá cửa chống cháy, bạn sẽ nhận ra rằng giá thành của sản phẩm này phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau. Dưới đây là những yếu tố quan trọng nhất mà bạn cần lưu ý:

Tiêu chuẩn chống cháy

Tiêu chuẩn chống cháy (EI) là một trong những yếu tố quan trọng nhất quyết định giá thành của cửa chống cháy.

  • EI là viết tắt của hai tiêu chí: E (Integrity) - khả năng ngăn lửa và khói, 
  • I (Insulation) - khả năng cách nhiệt. 

Các tiêu chuẩn này được đo bằng thời gian (phút) mà cửa có thể chịu đựng trước khi bị phá hủy bởi lửa.

Ví dụ: Cửa chống cháy EI60 có khả năng chịu lửa trong 60 phút, trong khi cửa EI120 có thể chịu lửa lên đến 120 phút. Do đó, cửa EI120 thường có giá cao hơn cửa EI60 vì yêu cầu vật liệu và cấu trúc phức tạp hơn. Bạn có thể tham khảo thêm về tiêu chuẩn chống cháy hoặc các tài liệu quốc tế như tiêu chuẩn EN 13501-2.

giá cửa chống cháy

Tiêu chuẩn chống cháy

Kích thước cửa

Cửa có kích thước càng lớn thì lượng vật liệu sử dụng càng nhiều, dẫn đến chi phí sản xuất cao hơn. Ví dụ, cửa chống cháy dùng cho các khu vực công cộng như nhà xưởng hoặc trung tâm thương mại thường có kích thước lớn hơn so với cửa dùng trong gia đình, do đó giá thành cũng cao hơn.

giá cửa chống cháy

Kích thước cửa

Vật liệu cấu thành
Cửa chống cháy được sản xuất từ nhiều loại vật liệu khác nhau như thép, gỗ, composite. Mỗi loại vật liệu có đặc tính riêng, ảnh hưởng đến giá thành:

  • Cửa thép chống cháy: Được ưa chuộng vì độ bền cao và khả năng chịu nhiệt tốt. Tuy nhiên, giá thành thường cao hơn.

giá cửa chống cháy

Cửa thép chống cháy

  • Cửa gỗ chống cháy: Mang lại vẻ đẹp tự nhiên, phù hợp với không gian nội thất, nhưng giá thành có thể dao động tùy thuộc vào loại gỗ.

giá cửa chống cháy

Cửa gỗ chống cháy

giá cửa chống cháy

Cửa composite chống cháy

Phụ kiện đi kèm

Ngoài cửa chính, các phụ kiện như tay co thủy lực, khóa cửa chống cháy, gioăng chống cháy cũng ảnh hưởng đến tổng giá thành. Những phụ kiện này không chỉ giúp cửa hoạt động hiệu quả mà còn nâng cao khả năng chống cháy. Ví dụ, gioăng chống cháy có khả năng tự giãn nở khi gặp nhiệt độ cao, giúp ngăn khói và lửa lan qua khe cửa.

giá cửa chống cháy

Phụ kiện đi kèm

Xem thêm: 99+ Mẫu cửa thép vân gỗ chất lượng thịnh hành nhất hiện nay

3. Lưu ý khi lựa chọn cửa chống cháy

  • Lựa chọn cửa phù hợp với nhu cầu: Mỗi công trình có yêu cầu chống cháy khác nhau. Ví dụ, một căn hộ gia đình có thể chỉ cần cửa EI60, trong khi các nhà xưởng hoặc tòa nhà cao tầng cần cửa EI90 hoặc EI120 để đảm bảo an toàn tối đa. Hãy cân nhắc kỹ lưỡng nhu cầu thực tế của bạn để chọn sản phẩm phù hợp.
  • Lựa chọn nhà cung cấp uy tín: Chất lượng cửa chống cháy không chỉ phụ thuộc vào sản phẩm mà còn vào nhà cung cấp. Một nhà cung cấp uy tín như Thịnh Vượng Door sẽ đảm bảo bạn nhận được sản phẩm đạt tiêu chuẩn, cùng với dịch vụ bảo hành và hỗ trợ sau bán hàng tốt nhất.
  • Kiểm tra kỹ lưỡng sản phẩm trước khi mua: Trước khi quyết định mua, hãy kiểm tra kỹ các thông số kỹ thuật, chứng nhận chất lượng và tiêu chuẩn chống cháy của sản phẩm. Điều này giúp bạn đảm bảo rằng cửa chống cháy giá rẻ bạn chọn thực sự đáp ứng yêu cầu an toàn.

giá cửa chống cháy

Lưu ý khi lựa chọn cửa chống cháy

Xem thêm: TOP 99+ Các mẫu cửa thép vân gỗ đẹp và sang trọng

Tóm lại, việc lựa chọn cửa chống cháy không chỉ giúp bảo vệ tính mạng và tài sản mà còn mang lại sự an tâm cho bạn và gia đình. Tuy nhiên, để đảm bảo hiệu quả sử dụng, bạn cần cân nhắc kỹ các yếu tố ảnh hưởng đến giá cửa chống cháy, từ tiêu chuẩn chống cháy, kích thước, vật liệu đến phụ kiện đi kèm.

Nếu bạn đang tìm kiếm một nhà cung cấp uy tín, hãy liên hệ ngay với Thịnh Vượng Door. Chúng tôi cam kết mang đến cho bạn những sản phẩm chất lượng cao, giá cả cạnh tranh và dịch vụ tận tâm. Đội ngũ chuyên gia của chúng tôi luôn sẵn sàng tư vấn để giúp bạn chọn được sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu của mình.

Thịnh Vượng Door

TIN TỨC LIÊN QUAN

CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN SAIGONDOOR

Địa chỉ: 92/20/5 Vườn Lài, Phườn An Phú Đông, Quận 12. Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam - Mã số thuế: 0316627728 | Cấp ngày 21/11/2022 bởi Sở kế hoạch và Đầu tư Tp Hồ Chí Minh

Copyright © 2022 thinhvuongdoor.com. All Rights Reserved.