Cập nhật bảng giá cửa chống cháy các loại mới nhất hiện nay. Tham khảo chi tiết giá cửa chống cháy gỗ, thép, composite theo tiêu chuẩn EI, kích thước, mẫu mã đa dạng.
SẢN PHẨM
Trong bối cảnh hiện đại, khi các công trình xây dựng ngày càng chú trọng đến yếu tố an toàn và thẩm mỹ, cửa chống cháy đã trở thành một lựa chọn không thể thiếu. Tuy nhiên, để lựa chọn được một sản phẩm vừa đảm bảo chất lượng, vừa có mức giá hợp lý, người tiêu dùng cần phải nắm rõ thông tin và tìm đến những đơn vị cung cấp uy tín. Tại Thịnh Vượng Door sẽ chia sẻ về giá cửa chống cháy và những lợi ích mà sản phẩm này mang lại.
Thời gian chống cháy |
Chiều cao cánh tối đa |
Độ dày thép |
Giá (VNĐ/m2) |
60 phút |
2400 |
45 (50) |
3.600.000 |
70 phút |
2400 |
45 (50) |
3.600.000 |
90 phút |
2400 |
45 (50) |
3.800.000 |
120 phút |
2400 |
65 (50) |
5.800.000 |
Thời gian chống cháy |
Chiều cao cánh tối đa |
Độ dày thép |
Giá (VNĐ/m2) |
60 phút |
FREE SIZE |
50 |
2.700.000 |
70 phút |
FREE SIZE |
50 |
2.700.000 |
90 phút |
FREE SIZE |
52 |
2.900.000 |
120 phút |
FREE SIZE |
65 (70) |
4.900.000 |
STT |
DIỄN GIẢI |
ĐVT |
ĐƠN GIÁ |
SỐ LƯỢNG |
A |
SERIES 100- Phẳng trơn – giá phân biệt theo màu thép |
|||
1 |
Series 100 – Thép màu V (silVer)/ hoặc 101: – Vật liệu làm khung là thép mạ kẽm (GI) sơn tĩnh điện một màu, cánh là thép màu nhập khẩu Hàn Quốc – Độ dày thép Cánh: 0.5mm – Bề rộng cánh: 40mm – Độ dày thép Khung: 1.2mm – Vật liệu bên trong: Honeycomb, Khung xương gia cố 1.6mm – 3 Bản lề lá inox, ron cao su, đóng gói carton |
m2 |
1.800.000 |
|
2 |
Series 100 – Thép màu (R,B,G,RB) – Vật liệu làm khung là thép mạ kẽm (GI) sơn tĩnh điện một màu, cánh là thép màu nhập khẩu Hàn Quốc – Thép cánh dày: 0.7mm -Tổng độ dày cánh 40mm – Độ dày thép Khung: 1.2mm – Vật liệu bên trong: Honeycomb, Khung xương gia cố 1.6mm – 3 Bản lề lá inox, ron cao su, đóng gói carton |
m2 |
2.400.000 |
|
3 |
Series 100 – Thép màu (H, GH) – Vật liệu làm khung là thép mạ kẽm (GI) sơn tĩnh điện một màu, cánh là thép màu nhập khẩu Hàn Quốc – Thép cánh dày: 0.7mm -Tổng độ dày cánh 40mm – Độ dày thép Khung: 1.2mm – Vật liệu bên trong: Honeycomb, Khung xương gia cố 1.6mm – 3 Bản lề lá inox, ron cao su, đóng gói carton |
M2 |
2.600.000 |
|
B |
CỬA HOA VĂN GIÁ PHÂN BIỆT THEO SERIES: 400, 500, 600 Nội dung: – Vật liệu làm khung là thép mạ kẽm (GI) sơn tĩnh điện một màu, cánh là thép màu nhập khẩu Hàn Quốc – Độ dày thép Cánh: 0.7mm (Thép màu R, B, G, RB, H, GH) – Bề rộng cánh: 40mm – Độ dày thép Khung: 1.2mm – Vật liệu bên trong: Honeycomb, Khung xương gia cố 1.6mm – 3 Bản lề lá inox, ron cao su, đóng gói carton |
|||
1 |
SERIES: 400 |
m2 |
2.800.000 |
|
2 |
SERIES: 500 |
m2 |
3.000.000 |
|
3 |
SERIES: 600 |
m2 |
3.200.000 |
|
LƯU Ý: GIÁ BAO GỒM THIẾT KẾ HOA VĂN 2 MẶT GIỐNG HOẶC KHÁC NHAU ( CÙNG SERIES). NẾU THIẾT KẾ 1 MẶT THÌ TRỪ ĐI: SERIES: 400: trừ đi 250.000đ/ giá trị tổng bộ cửa sau khi tính mét vuông SERIES: 500: trừ đi 350.000đ/ giá trị tổng bộ cửa sau khi tính mét vuông SERIES: 600: trừ đi 450.000đ/ giá trị tổng bộ cửa sau khi tính mét vuông |
||||
Chốt âm |
cặp |
300.000 |
||
Doorsill inox |
met |
500.000 |
||
thông gió, lá xách |
cái |
500.000 |
||
ô kính vừa |
ô |
500.000 |
STT |
DIỄN GIẢI |
ĐVT |
ĐƠN GIÁ |
CHI TIẾT |
CỬA ĐƠN 1 CÁNH: ÁP DỤNG TẤT CẢ PANO:H0, H1, H2, H3, H4, H5, H6, H7, H8, H9, H10, H11, H12. H15 H1A, H2A, H3A, H4A, H12A. Mẫu phẳng thì trừ đi 250.000đ/ met Lưu ý: mẫu pano nhưng thêm ô kính thì ô kính tính giá riêng riêng. ( chỉ có mẫu H4, H3A, H4A, H8) |
||||
Cửa được chế tạo bằng thép mạ điện, bên trong là hệ thống khung xương và chất liệu chịu lực, chất chống cháy HoneyComb/ bông thủy tinhĐộ dày thép cánh: 0,8mm Độ dày thép khung: 1.2mm Độ dày tổng thể của cánh: 50mm Quy cách khung: 45x Bề mặt hoàn thiện bằng lớp sơn tĩnh điện, tạo vân gỗ bằng kỹ thuật in chuyển nhiệt, bề mặt cuối cùng được phủ một lớp sơn để tạo độ bóng như gỗ tự nhiên. |
m2 |
2.550.000 |
Lưu ý: cửa nhỏ hơn 830 x 2200mm thì quy về kích thước 830 x 2200mm để tính giá |
|
Lưu ý cửa 1 cánh |
dày khung theo tường từ 170-240: tăng 100.000đ/ m2 dày khung theo tường > 240mm thì tăng 200.000đ/ met |
|||
CỬA NHIỀU CÁNH ÁP DỤNG TẤT CẢ PANO:H0, H1, H2, H3, H4, H5, H6, H7, H8, H9, H10, H11, H12. H15 H1A, H2A, H3A, H4A, H12A GS2: CỬA ĐÔI 2 CÁNH ĐỀU GS3: CỬA MẸ BỒNG CON GS4: CỬA 4 CÁNH Cửa mẫu phẳng thì trừ đi 250.000đ/ mét vuông CỬA HAI CÁNH PHẲNG CÓ Ô KÍNH LỚN (giá đã bao gồm ô kính) Lưu ý: mẫu pano nhưng thêm ô kính thì ô kính tính giá riêng. ( chỉ có mẫu H4, H3A, H4A, H8) |
||||
Cửa được chế tạo bằng thép mạ điện, bên trong là hệ thống khung xương và chất liệu chịu lực, chất chống cháy HoneyComb/ bông thủy tinh Độ dày thép cánh Độ dày thép khung Độ dày tổng thể của cánh: 50mm Quy cách khung: 45 X Bề mặt hoàn thiện bằng lớp sơn tĩnh điện, tạo vân gỗ bằng kỹ thuật in chuyển nhiệt, bề mặt cuối cùng được phủ một lớp sơn để tạo độ bóng như gỗ tự nhiên. |
M2 |
2.850.000 |
Lưu ý: cửa nhỏ hơn 830 x 2200mm thì quy về kích thước 830 x 2200mm để tính giá |
|
Lưu ý cửa nhiều cánh: độ dày khung theo tường từ 270-300mm: tăng 100.000đ/ m2 dày khung theo tường > 300mm : tăng 200.000đ/ m2 LƯU Ý: MẪU HUỲNH TRỐNG ĐỒNG GIÁ CAO HƠN CÁC MẪU BÌNH THƯỜNG 50K/ M2 |
||||
GIÁ Ô KÍNH |
||||
ô kính của mẫu H4, H3A |
ô |
300.000 |
kính cường lực 10mm |
|
ô kính của mẫu H4A, H8 |
ô |
400.000 |
||
Phụ thu ofix |
cửa đơn |
350.000 |
đơn giá tính theo m2 + phụ thu ofix kính kính an toàn 2 lớp 6.3mm |
|
cửa đôi |
450.000 |
|||
cửa 4 cánh |
550.000 |
|||
KHÓA |
bộ |
790.000 |
khóa cốt dài chốt tròn K1-GSK206 |
|
bộ |
950.000 |
Khóa đa điểm chốt tròn K2-GSK206 |
Khi tìm hiểu về báo giá cửa chống cháy, bạn sẽ nhận ra rằng giá thành của sản phẩm này phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau. Dưới đây là những yếu tố quan trọng nhất mà bạn cần lưu ý:
Tiêu chuẩn chống cháy
Tiêu chuẩn chống cháy (EI) là một trong những yếu tố quan trọng nhất quyết định giá thành của cửa chống cháy.
Các tiêu chuẩn này được đo bằng thời gian (phút) mà cửa có thể chịu đựng trước khi bị phá hủy bởi lửa.
Ví dụ: Cửa chống cháy EI60 có khả năng chịu lửa trong 60 phút, trong khi cửa EI120 có thể chịu lửa lên đến 120 phút. Do đó, cửa EI120 thường có giá cao hơn cửa EI60 vì yêu cầu vật liệu và cấu trúc phức tạp hơn. Bạn có thể tham khảo thêm về tiêu chuẩn chống cháy hoặc các tài liệu quốc tế như tiêu chuẩn EN 13501-2.
Tiêu chuẩn chống cháy
Kích thước cửa
Cửa có kích thước càng lớn thì lượng vật liệu sử dụng càng nhiều, dẫn đến chi phí sản xuất cao hơn. Ví dụ, cửa chống cháy dùng cho các khu vực công cộng như nhà xưởng hoặc trung tâm thương mại thường có kích thước lớn hơn so với cửa dùng trong gia đình, do đó giá thành cũng cao hơn.
Kích thước cửa
Vật liệu cấu thành
Cửa chống cháy được sản xuất từ nhiều loại vật liệu khác nhau như thép, gỗ, composite. Mỗi loại vật liệu có đặc tính riêng, ảnh hưởng đến giá thành:
Cửa thép chống cháy
Cửa gỗ chống cháy
Cửa composite chống cháy
Phụ kiện đi kèm
Ngoài cửa chính, các phụ kiện như tay co thủy lực, khóa cửa chống cháy, gioăng chống cháy cũng ảnh hưởng đến tổng giá thành. Những phụ kiện này không chỉ giúp cửa hoạt động hiệu quả mà còn nâng cao khả năng chống cháy. Ví dụ, gioăng chống cháy có khả năng tự giãn nở khi gặp nhiệt độ cao, giúp ngăn khói và lửa lan qua khe cửa.
Phụ kiện đi kèm
Xem thêm: 99+ Mẫu cửa thép vân gỗ chất lượng thịnh hành nhất hiện nay
Lưu ý khi lựa chọn cửa chống cháy
Xem thêm: TOP 99+ Các mẫu cửa thép vân gỗ đẹp và sang trọng
Tóm lại, việc lựa chọn cửa chống cháy không chỉ giúp bảo vệ tính mạng và tài sản mà còn mang lại sự an tâm cho bạn và gia đình. Tuy nhiên, để đảm bảo hiệu quả sử dụng, bạn cần cân nhắc kỹ các yếu tố ảnh hưởng đến giá cửa chống cháy, từ tiêu chuẩn chống cháy, kích thước, vật liệu đến phụ kiện đi kèm.
Nếu bạn đang tìm kiếm một nhà cung cấp uy tín, hãy liên hệ ngay với Thịnh Vượng Door. Chúng tôi cam kết mang đến cho bạn những sản phẩm chất lượng cao, giá cả cạnh tranh và dịch vụ tận tâm. Đội ngũ chuyên gia của chúng tôi luôn sẵn sàng tư vấn để giúp bạn chọn được sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu của mình.
Thịnh Vượng Door
- Địa chỉ: 92/4D Vườn Lài, Phường An Phú Đông, Quận 12, Tp.HCM.
- Điện thoại: 0827.011.011
- Email: thinhvuongdoor@gmail.com
- Website: https://thinhvuongdoor.com/
- Facebook: https://www.facebook.com/SaigonDoor/
- Youtube: https://www.youtube.com/@saigondoor
TIN TỨC LIÊN QUAN