Cùng Thịnh Vượng Door tìm hiểu ngay các mẫu và bảng báo giá cửa nhựa lõi thép nhà vệ sinh mới nhất 2022. Được nhiều khách hàng yêu thích và sử dụng
SẢN PHẨM
Một gợi ý thuyết phục cho các gia chủ đang có ý định sử dụng cửa nhựa nhà vệ sinh cho gia đình. hãy cùng Thịnh Vượng Door tìm hiểu ngay các mẫu và bảng báo giá cửa nhựa lõi thép nhà vệ sinh mới nhất 2022.
STT |
Chủng loại cửa |
Thông số chung (m) |
Đơn giá |
|
Cao |
Rộng |
|||
1 |
Vách kính cố định |
0.5-2.0 |
0.5-2.0 |
1.500.000 |
2 |
Cửa sổ 2 cánh – mở trượt dùng khóa bán nguyệt |
0.6-1.6 |
1.0-1.8 |
1.750.000 |
3 |
Cửa sổ 2 cánh – mở trượt |
0.6-1.6 |
1.0-1.8 |
|
4 |
Cửa sổ 3 cánh – mở trượt |
0.6-1.6 |
1.0-1.8 |
|
5 |
Cửa sổ 4 cánh – mở trượt |
0.6-1.6 |
2.0-3.6 |
|
6 |
Cửa sổ 1 cánh – mở quay ra ngoài |
0.4-1.8 |
0.4-1.0 |
1.800.000 |
7 |
Cửa sổ 1 cánh – mở hất ra ngoài |
0.4-1.8 |
0.4-1.0 |
|
8 |
Cửa sổ 1 cánh – mở quay vào trong |
0.4-1.8 |
0.4-1.0 |
|
9 |
Cửa sổ 1 cánh – mở quay lật vào trong |
0.4-1.8 |
0.4-1.0 |
|
10 |
Cửa sổ 2 cánh – mở quay ra ngoài |
0.4-1.8 |
0.8-1.8 |
|
11 |
Cửa sổ 2 cánh – mở quay vào trong |
0.4-1.8 |
0.8-1.8 |
|
12 |
Cửa đi chính 1 cánh mở quay |
0.8-2.3 |
0.7-1.1 |
1.850.000 |
13 |
Cửa đi thông phòng 1 cánh |
0.8-2.3 |
0.7-1.1 |
|
14 |
Cửa đi thông phòng, vệ sinh 1 cánh |
0.8-2.3 |
0.7-1.1 |
|
15 |
Cửa đi 2 cánh mở quay |
0.8-2.3 |
1.4-1.9 |
|
16 |
Cửa đi 2 cánh – mở trượt không khóa |
0.8-2.3 |
1.0-1.8 |
2.000.000 |
17 |
Cửa đi 2 cánh – mở trượt |
0.8-2.3 |
1.0-1.8 |
|
18 |
Cửa đi 3 cánh – mở trượt |
0.8-2.3 |
2.0-3.6 |
|
19 |
Cửa đi 4 cánh – mở trượt |
0.8-2.3 |
2.0-3.6 |
*Ghi chú:
Đơn giá trên chưa bao gồm 10% thuế VAT
2-/ Diện tích SP = Chiều cao(H) x Chiều rộng(W)
3-/ Giá bán 01 bộ cửa = {(Diện tích) x (Đơn giá)} + Đơn giá Phụ kiện kim khí
4-/ Đơn giá trên chưa bao gồm chi phí vận chuyển, lắp đặt trong nội Thành Hồ Chí Minh
5-/ Đối với những bộ cửa kích thước nhỏ cộng thêm 100.000đ/1m2.
6-/ Đối với những vách kính liền cửa có Diện Tích < 0.5m2 cộng thêm 100.000đ/1m2.
Khi Quý khách có nhu cầu sử dụng các loại kính khác, đơn giá được cộng thêm so với đơn giá
kính 5mm là:
Giá cửa nhựa lõi thép nhà vệ sinh được tính theo từng m2 và có sự khác biệt giữa các loại cửa thép.
Cửa thép nhà vệ sinh thông thường có giá giao động từ 1.000.000 đến 1.600.000đ/m2.
Cửa thép nhà vệ sinh phổ thông giá 2.000.000 đến 2.800.000đ/m2
Cửa thép nhà vệ sinh cao cấp có giá từ 3.200.000đ
Ngoài ra hệ cửa đi có giá cao hơn hệ cửa sổ, nhưng sự chênh lệch không đáng kể.
Bảng giá cửa nhựa lõi thép nhà vệ sinh tốt nhất và mới nhất 2022. Bảng giá trên đây chưa tính phụ kiện. Đồng thời độ dày và các loại cửa kính lại có mức giá khác nhau tùy khách hàng lựa chọn.
Xem thêm: Cửa kéo nhà vệ sinh
Cửa nhựa lõi thép nhà vệ sinh được phân loại để người dùng dễ dàng lựa chọn. Thông thường cửa nhựa lõi thép được phân loại dựa trên 3 yếu tố là nguồn gốc xuất xứ, vật liệu làm cửa và nơi sản xuất thi công cửa.
Từ đó cửa nhà vệ sinh nhựa lõi thép có 3 loại chính.
Các nguyên vật liệu tạo nên của thép đều được nhập khẩu trực tiếp tại Châu Âu. Và là những nguyên vật liệu cao cấp số 1, đảm bảo chất lượng cao. Khi được nhập khẩu về Việt Nam, dòng cửa nhựa lõi thép cao cấp phải được thi công sản xuất trên dây chuyền công nghệ khép kín đạt chuẩn châu Âu.
Xem thêm: cửa lùa nhà vệ sinh
Loại cửa nhà vệ sinh nhựa lõi thép này được sản xuất với một số nguyên vật liệu chính, cần thiết nhập khẩu từ châu Âu. Giá thành dòng cửa nhựa lõi thép phổ thông thấp hơn dòng cao cấp nhưng vẫn đảm bảo được chất lượng, độ bền nhất định.
Loại cửa nhựa lõi thép phổ thông được sử dụng phổ biến tại Việt Nam bởi gia thành vừa phải, phù hợp với túi tiền người Việt.
Vẻ ngoài không có sự khác biệt rõ so với cửa nhựa lõi thép phổ thông nên rất khó phân biệt. Đồng thời chất lượng của loại cửa này không tốt, Nếu không sử dụng cẩn thận có thể rất nhanh hỏng hóc, bề ngoài xuất hiện ố vàng gây mất thẩm mỹ.
Xem thêm: Cửa xếp nhựa nhà vệ sinh
Không chỉ được sử dụng cho nhà vệ sinh, cửa nhựa lõi thép được dùng cho cửa sổ, cửa chính bởi nhiều ưu điểm nổi trội đáng để bạn sở hữu cho căn nhà của mình.
Xem thêm: Cửa nhựa giả gỗ nhà vệ sinh
Cửa nhựa lõi thép ưa chuộng mẫu 1
Cửa nhà vệ sinh nhựa lõi thép cao cấp mẫu 1
Cửa nhựa lõi thép cao cấp mẫu 2
Cửa nhựa lõi thép ưa chuộng mẫu 2
cửa nhựa lõi thép cho nhà vệ sinh phô thông mẫu 1
cửa nhựa lõi thép phô thông mẫu 2
cửa nhựa lõi thép phô thông mẫu 3
Cửa nhựa lõi thép thông thường mẫu 1
Cửa nhựa lõi thép thông thường mẫu 2
Chắc rằng quý khách đã hiểu hết toàn bộ thông tin về đặc điểm, mẫu mã, giá thành của các loại cửa nhựa lõi thép nhà vệ sinh. Nếu quý khách muốn mua hoặc được tư vấn sâu hơn về loại cửa này hãy đến Thịnh Vượng Door. Chúng tôi có sẵn các mẫu cửa nhựa lõi thép cho nhà vệ sinh mới nhất với mức giá ưu đãi nhất dành cho mọi khách hàng.
TIN TỨC LIÊN QUAN