Cập nhật báo giá cửa thép vân gỗ mới nhất năm hiện nay. Khám phá ngay bảng giá chi tiết và các yếu tố ảnh hưởng đến giá cửa thép vân gỗ. Tìm hiểu ngay!
SẢN PHẨM
Trong bối cảnh hiện đại, khi các công trình xây dựng ngày càng chú trọng đến yếu tố an toàn và thẩm mỹ, cửa thép vân gỗ đã trở thành một lựa chọn không thể thiếu. Tuy nhiên, để lựa chọn được một sản phẩm vừa đảm bảo chất lượng, vừa có mức giá hợp lý, người tiêu dùng cần phải nắm rõ thông tin và tìm đến những đơn vị cung cấp uy tín. Tại Thịnh Vượng Door sẽ chia sẻ về giá cửa thép vân gỗ và những lợi ích mà sản phẩm này mang lại.
STT |
DIỄN GIẢI |
ĐVT |
ĐƠN GIÁ |
CHI TIẾT |
CỬA NHIỀU CÁNH ÁP DỤNG TẤT CẢ PANO:H0, H1, H2, H3, H4, H5, H6, H7, H8, H9, H10, H11, H12. H15 H1A, H2A, H3A, H4A, H12A GS2: CỬA ĐÔI 2 CÁNH ĐỀU GS3: CỬA MẸ BỒNG CON GS4: CỬA 4 CÁNH Cửa mẫu phẳng thì trừ đi 250.000đ/ mét vuông CỬA HAI CÁNH PHẲNG CÓ Ô KÍNH LỚN (giá đã bao gồm ô kính) Lưu ý: mẫu pano nhưng thêm ô kính thì ô kính tính giá riêng. ( chỉ có mẫu H4, H3A, H4A, H8) |
||||
Cửa được chế tạo bằng thép mạ điện, bên trong là hệ thống khung xương và chất liệu chịu lực, chất chống cháy HoneyComb/ bông thủy tinh Độ dày thép cánh Độ dày thép khung Độ dày tổng thể của cánh: 50mm Quy cách khung: 45 X Bề mặt hoàn thiện bằng lớp sơn tĩnh điện, tạo vân gỗ bằng kỹ thuật in chuyển nhiệt, bề mặt cuối cùng được phủ một lớp sơn để tạo độ bóng như gỗ tự nhiên. |
M2 |
2.870.000 |
Lưu ý: cửa nhỏ hơn 830 x 2200mm thì quy về kích thước 830 x 2200mm để tính giá |
|
Lưu ý cửa nhiều cánh: độ dày khung theo tường từ 270-300mm: tăng 100.000đ/ m2 dày khung theo tường > 300mm : tăng 200.000đ/ m2 LƯU Ý: MẪU HUỲNH TRỐNG ĐỒNG GIÁ CAO HƠN CÁC MẪU BÌNH THƯỜNG 50K/ M2 |
||||
PHÀO BIỆT THỰ có 2 loại hoa văn phào: loại sọc đứng và loại ngôi sao |
||||
PHÀO RỘNG 200mm |
Gía bán 800k/ mét dài phào cách tính chiều dài phào 200 |
|||
PHÀO RỘNG 300MM |
Gía bán 900k/ mét dài phào cách tính chiều dài phào |
|||
GIÁ Ô KÍNH |
||||
ô kính của mẫu H4, H3A |
ô |
300.000 |
kính cường lực 10mm |
|
ô kính của mẫu H4A, H8 |
ô |
400.000 |
||
Phụ thu ofix |
cửa đơn |
350.000 |
đơn giá tính theo m2 + phụ thu ofix kính kính an toàn 2 lớp 6.3mm |
|
cửa đôi |
450.000 |
|||
cửa 4 cánh |
550.000 |
|||
KHÓA |
bộ |
790.000 |
khóa cốt dài chốt tròn K1-GSK206 |
|
bộ |
950.000 |
Khóa đa điểm chốt tròn K2-GSK206 |
STT |
DIỄN GIẢI |
ĐVT |
ĐƠN GIÁ |
CHI TIẾT |
CỬA ĐƠN 1 CÁNH: ÁP DỤNG TẤT CẢ PANO:H0, H1, H2, H3, H4, H5, H6, H7, H8, H9, H10, H11, H12. H15 H1A, H2A, H3A, H4A, H12A. Mẫu phẳng thì trừ đi 250.000đ/ met Lưu ý: mẫu pano nhưng thêm ô kính thì ô kính tính giá riêng riêng. ( chỉ có mẫu H4, H3A, H4A, H8) |
||||
Cửa được chế tạo bằng thép mạ điện, bên trong là hệ thống khung xương và chất liệu chịu lực, chất chống cháy HoneyComb/ bông thủy tinh Độ dày thép cánh: 0,8mm Độ dày thép khung: 1.2mm Độ dày tổng thể của cánh: 50mm Quy cách khung: 45x Bề mặt hoàn thiện bằng lớp sơn tĩnh điện, tạo vân gỗ bằng kỹ thuật in chuyển nhiệt, bề mặt cuối cùng được phủ một lớp sơn để tạo độ bóng như gỗ tự nhiên. |
m2 |
2.550.000 |
Lưu ý: cửa nhỏ hơn 830 x 2200mm thì quy về kích thước 830 x 2200mm để tính giá |
|
Lưu ý cửa 1 cánh |
dày khung theo tường từ 170-240: tăng 100.000đ/ m2 dày khung theo tường > 240mm thì tăng 200.000đ/ met |
|||
CỬA NHIỀU CÁNH ÁP DỤNG TẤT CẢ PANO:H0, H1, H2, H3, H4, H5, H6, H7, H8, H9, H10, H11, H12. H15 H1A, H2A, H3A, H4A, H12A GS2: CỬA ĐÔI 2 CÁNH ĐỀU GS3: CỬA MẸ BỒNG CON GS4: CỬA 4 CÁNH Cửa mẫu phẳng thì trừ đi 250.000đ/ mét vuông CỬA HAI CÁNH PHẲNG CÓ Ô KÍNH LỚN (giá đã bao gồm ô kính) Lưu ý: mẫu pano nhưng thêm ô kính thì ô kính tính giá riêng. ( chỉ có mẫu H4, H3A, H4A, H8) |
||||
Cửa được chế tạo bằng thép mạ điện, bên trong là hệ thống khung xương và chất liệu chịu lực, chất chống cháy HoneyComb/ bông thủy tinh Độ dày thép cánh Độ dày thép khung Độ dày tổng thể của cánh: 50mm Quy cách khung: 45 X Bề mặt hoàn thiện bằng lớp sơn tĩnh điện, tạo vân gỗ bằng kỹ thuật in chuyển nhiệt, bề mặt cuối cùng được phủ một lớp sơn để tạo độ bóng như gỗ tự nhiên. |
M2 |
2.850.000 |
Lưu ý: cửa nhỏ hơn 830 x 2200mm thì quy về kích thước 830 x 2200mm để tính giá |
|
Lưu ý cửa nhiều cánh: độ dày khung theo tường từ 270-300mm: tăng 100.000đ/ m2 dày khung theo tường > 300mm : tăng 200.000đ/ m2 LƯU Ý: MẪU HUỲNH TRỐNG ĐỒNG GIÁ CAO HƠN CÁC MẪU BÌNH THƯỜNG 50K/ M2 |
||||
GIÁ Ô KÍNH |
||||
ô kính của mẫu H4, H3A |
ô |
300.000 |
kính cường lực 10mm |
|
ô kính của mẫu H4A, H8 |
ô |
400.000 |
||
Phụ thu ofix |
cửa đơn |
350.000 |
đơn giá tính theo m2 + phụ thu ofix kính kính an toàn 2 lớp 6.3mm |
|
cửa đôi |
450.000 |
|||
cửa 4 cánh |
550.000 |
|||
KHÓA |
bộ |
790.000 |
khóa cốt dài chốt tròn K1-GSK206 |
|
bộ |
950.000 |
Khóa đa điểm chốt tròn K2-GSK206 |
STT |
DIỄN GIẢI |
ĐVT |
ĐƠN GIÁ |
CHI TIẾT |
CỬA SỔ MẪU PHẲNG Ô KÍNH |
||||
Cửa được chế tạo bằng thép mạ điện, bên trong là hệ thống khung xương và chất liệu chịu lực, chất chống cháy HoneyComb/ bông thủy tinh Độ dày thép cánh: 0,8mm Độ dày thép khung: 1.2mm Độ dày tổng thể của cánh: 50mm Quy cách khung: 45x Bề mặt hoàn thiện bằng lớp sơn tĩnh điện, tạo vân gỗ bằng kỹ thuật in chuyển nhiệt, bề mặt cuối cùng được phủ một lớp sơn để tạo độ bóng như gỗ tự nhiên. |
m2 |
3.099.000 |
tổng m2 nhỏ hơn 1m2 thì đưa về tính giá theo 1m2 |
|
CỬA SỔ PANO: chỉ có 3 loại hoa văn là HV1, HV2, HV3 Cửa sổ mặc định có song cửa |
||||
Cửa được chế tạo bằng thép mạ điện, bên trong là hệ thống khung xương và chất liệu chịu lực, chất chống cháy HoneyComb/ bông thủy tinh Độ dày thép cánh Độ dày thép khung Độ dày tổng thể của cánh: 50mm Quy cách khung: 45 X Bề mặt hoàn thiện bằng lớp sơn tĩnh điện, tạo vân gỗ bằng kỹ thuật in chuyển nhiệt, bề mặt cuối cùng được phủ một lớp sơn để tạo độ bóng như gỗ tự nhiên. |
M2 |
3.199.000 |
tổng m2 nhỏ hơn 1m2 thì đưa về tính giá theo 1m2 |
|
Lưu ý khung cửa sổ |
dày khung theo tường từ 240-270: tăng 100.000đ/ m2 dày khung theo tường > 270: tăng 200.000đ/ m2 |
|||
CLEMON ( chốt sông hồng) |
cái |
200.000 |
cửa 1 cánh |
|
cái |
350.000 |
cửa 2 cánh |
||
cái |
650.000 |
cửa 4 cánh |
STT |
DIỄN GIẢI |
ĐVT |
ĐƠN GIÁ |
CHI TIẾT |
CỬA BIỆT THỰ 1 CÁNH: HUỲNH BT1, HUỲNH BT2 |
||||
dày tổng thể cánh 80mm, thép làm cánh dày 1.0mm phào 1 mặt ngoài Khung 70 x ( tối đa 270mm). Thép làm khung dày 1.2mm. Cánh được sơn công nghệ cao 3 lớp: lớp 1 sơn tĩnh điện sấy 220 độ, Lớp 2 sơn tạo màu. Lớp 3 sơn lớn chống bay màu Mẫu thiết kế khung phào tương đồng nét tân cổ điển, hiện đại. |
m2 |
7.600.000 |
Lưu ý: cửa nhỏ hơn 830 x 2200mm thì quy về kích thước 830 x 2200mm để tính giá |
|
CỬA BIỆT THỰ 2 CÁNH: HUỲNH BT1, HUỲNH BT2 |
||||
dày tổng thể cánh 80mm, thép làm cánh dày 1.0mm phào 1 mặt ngoài Khung 70 x ( tối đa 270mm). Thép làm khung dày 1.2mm. Cánh được sơn công nghệ cao 3 lớp: lớp 1 sơn tĩnh điện sấy 220 độ, Lớp 2 sơn tạo màu. Lớp 3 sơn lớn chống bay màu Mẫu thiết kế khung phào tương đồng nét tân cổ điển, hiện đại. |
M2 |
9.100.000 |
Lưu ý: cửa nhỏ hơn 830 x 2200mm thì quy về kích thước 830 x 2200mm để tính giá |
|
CỬA BIỆT THỰ 4 CÁNH: HUỲNH BT1, HUỲNH BT2, HUỲNH BT3 |
||||
dày tổng thể cánh 80mm, thép làm cánh dày 1.0mm phào 1 mặt ngoài Khung 70 x ( tối đa 270mm). Thép làm khung dày 1.2mm. Cánh được sơn công nghệ cao 3 lớp: lớp 1 sơn tĩnh điện sấy 220 độ, Lớp 2 sơn tạo màu. Lớp 3 sơn lớn chống bay màu Mẫu thiết kế khung phào tương đồng nét tân cổ điển, hiện đại. |
M2 |
10.100.000 |
||
CỬA CỔNG 4 CÁNH CÁCH TÂN VÂN GỖ : GATEH4 |
||||
M2 |
3.600.000 |
ko cần khóa, bg đã bao |
Khi tìm hiểu về giá cửa thép vân gỗ, có rất nhiều yếu tố tác động đến mức giá cuối cùng của sản phẩm. Dưới đây là những yếu tố quan trọng mà bạn cần cân nhắc:
Kích thước
Mẫu mã và thiết kế
Phụ kiện đi kèm
Xem thêm: 22+ Mẫu Cửa Sổ Thép Vân Gỗ Đẹp Giá Tốt & Thịnh Hành
Không chỉ nổi bật về thiết kế, cửa thép vân gỗ còn sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội, khiến nó trở thành lựa chọn hàng đầu cho các công trình hiện đại:
Ưu điểm của cửa thép vân gỗ
Nhược điểm của cửa thép vân gỗ
Tuy sở hữu nhiều ưu điểm, nhưng cửa thép vân gỗ cũng có một số hạn chế nhất định:
Nhược điểm của cửa thép vân gỗ
Xem thêm: 99+ Mẫu cửa thép vân gỗ chất lượng thịnh hành nhất hiện nay
Để đảm bảo bạn chọn được sản phẩm cửa thép vân gỗ chất lượng, phù hợp với nhu cầu và ngân sách, dưới đây là một số lưu ý quan trọng mà bạn không nên bỏ qua:
Lưu ý khi lựa chọn cửa thép vân gỗ
Như vậy, cửa thép vân gỗ không chỉ là giải pháp hoàn hảo về thẩm mỹ mà còn đáp ứng các tiêu chí về độ bền, an toàn và khả năng chống cháy. Tuy nhiên, để chọn được sản phẩm phù hợp, bạn cần cân nhắc kỹ các yếu tố ảnh hưởng đến giá cửa thép vân gỗ, từ kích thước, chất liệu, mẫu mã đến phụ kiện đi kèm. Đồng thời, việc lựa chọn nhà cung cấp uy tín và kiểm tra kỹ chất lượng sản phẩm cũng là những bước không thể bỏ qua.
Nếu bạn đang tìm kiếm một địa chỉ đáng tin cậy để mua cửa thép vân gỗ, Thịnh Vượng Door tự hào là đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực cung cấp và kinh doanh các sản phẩm nội thất cửa. Chúng tôi cam kết mang đến cho bạn những sản phẩm chất lượng cao, giá cả hợp lý cùng dịch vụ lắp đặt chuyên nghiệp. Hãy liên hệ ngay với Thịnh Vượng Door để nhận được bảng báo giá cửa thép vân gỗ chi tiết và những tư vấn tận tâm nhất!
Thịnh Vượng Door
- Địa chỉ: 92/4D Vườn Lài, Phường An Phú Đông, Quận 12, Tp.HCM.
- Điện thoại: 0827.011.011
- Email: thinhvuongdoor@gmail.com
- Website: https://thinhvuongdoor.com/
- Facebook: https://www.facebook.com/SaigonDoor/
- Youtube: https://www.youtube.com/@saigondoor
TIN TỨC LIÊN QUAN